Cáp quang 48FO

SKU:
GYXTW-48F-SM
(GIÁ BÁN có thể liên tục thay đổi không báo trước)
Cáp quang 48 sợi Single-mode 9/125
Thông số kỹ thuật sản phẩm

Cáp quang Single-mode 48FO | Core | Fiber | Sợi SM 9/125 ✅ Outdoor ngoài trời Fiber Optic Cable

Các sợi quang và ống lỏng được phân biệt theo mã màu chuẩn EIA/TIA-598 trên cáp quang 48 sợi Single-mode 9/125 Cáp quang single-mode có các sợi quang được đặt trong ống đệm lỏng (ống lỏng) có chứa dầu giúp sợi quang dễ dàng dịch chuyển bên trong ống và bảo vệ sợi quang tránh được sự thâm nhập của nước, các ngoại lực tác động cũng như sự thay đổi của nhiệt độ. Bề mặt vỏ cáp sạch, tròn đều, nhẵn, không sần sùi, không có lỗ, khuyết tật, chỗ nối, các chỗ sửa chữa và các khuyết tật khác. Chữ in trên cáp được in chìm, màu nhũ trắng dọc theo chiều dài vỏ bọc cáp. Chữ in trên cáp phải rõ ràng, không bị nhòe, không bong tróc, phai mờ. Mỗi dãy ký hiệu được in cách nhau một mét.

Cáp quang Single-mode 48 sợi  SM 9/125 OS2
 

Cấu trúc và thành phần cáp quang 48 sợi Single-mode 9/125

  • Phần tử chịu lực trung tâm làm bằng sợi thủy tinh hoặc vật liệu phi kim loại có khả năng chịu lực kéo cao.
  • Ống lỏng có chứa sợi quang làm bằng nhựa PBT hoặc tương đương. Hợp chất điền đầy ống lỏng (dầu nhồi) không độc hại, có khả năng bảo vệ sợi quang tránh sự thâm nhập của nước và rung động, cho phép sợi quang dễ dàng dịch chuyển trong ống.
  • Các sợi độn có kích thước tương đương ống lỏng, và có màu sắc dễ phân biệt với ống lỏng chứa sợi quang.
  • Ống lỏng và sợi độn được bện theo phương pháp SZ (SZ-stranded) quanh phần tử chịu lực trung tâm.
  • Chống thấm ruột cáp sử dụng băng lớp băng chống thấm và chỉ chống thấm chèn trong lõi cáp (hoặc sử dụng hợp chất điền đầy tất cả các khe lõi cáp, ngăn chặn được nước thâm nhập dọc theo lõi cáp).
  • Cáp có cấu trúc 2 lớp vỏ: Lớp vỏ trong (lần 1) làm từ nhựa MDPE hoặc tương đương bảo vệ lõi cáp, tăng khả năng chịu nén cho cáp.
  • Cáp sau khi bọc lần 1 được quấn bảo vệ bằng băng thép nhăn có cường độ chịu lực cao ôm sát mặt ngoài lớp vỏ bọc lần 1, tăng cường  khả năng chịu lực cho cáp.
  • Lớp vỏ ngoài (lần 2) làm từ nhựa HDPE hoặc vật liệu tương đương bảo vệ cáp chống lại tác động của thời tiết, tia cực tím (UV) và ngoại lực tác động lên cáp. 
Cáp quang 48 sợi Single-mode 9/125  
Đường kính trường mode (mode field diameter)
- Tại bước sóng 1310 nm
- Tại bước sóng 1550 nm
 
 
9,2±0,4 μm
10,4±0,8 μm
Đường kính lớp vỏ phản xạ (cladding diameter) 125±1 μm
Lỗi đồng tâm lõi sợi ≤ 0,6 μm
Méo vỏ phản xạ (cladding noncircularity) ≤ 1%
Đường kính lớp vỏ sơ cấp sợi quang (primary coating diameter)
- Chưa nhuộm màu
- Sau khi nhuộm màu
 
 
245±5 μm
250±7 μm
Bước sóng cắt (cut-off wavelength) ≤ 1260 nm
Hệ số suy hao sợi quang (Attenuation coefficient):
- Tại bước sóng λ=1310nm:
+ Suy hao trung bình cả cuộn cáp:
+ Suy hao từng sợi trong cuộn cáp:
- Tại bước sóng λ=1550nm:
+ Suy hao trung bình cả cuộn cáp:
+ Suy hao từng sợi trong cuộn cáp:
 
 
 
≤ 0,35 dB/km
≤ 0,36 dB/km
 
≤ 0,21 dB/km
≤ 0,22 dB/km
Suy hao khi uốn cong sợi quang tại bước sóng 1625nm (fiber microbending loss)  
≤ 0,1 dB
Hệ số tán sắc màu (CD)
- Tại bước sóng λ=1310nm
- Tại bước sóng λ=1550nm
 
≤ 3,5 ps/nmxkm
≤ 18 ps/nmxkm
Bước sóng có tán sắc bằng 0 (λ0)
(zero dispersion wavelength)
1300 ÷ 1324 nm
Độ dốc tán sắc tại điểm 0(zero dispersion slope) ≤ 0,092 ps/nm2xkm
Hệ số tán sắc mode phân cực (PMD) ≤ 0,2 ps/√km
 
Mã màu sợi quang
 Theo EIA/TIA-598

Bạn cần thêm bất cứ thông tin gì, đừng ngại hãy nhấc máy lên gọi ngay tới số hotline hoặc truy cập website của chúng tôi để được hỗ trợ tư vấn miễn phí.

✅ Tìm hiểu thông số kỹ thuật mô tả cấu trúc datasheet cáp quang multimode | cáp quang single mode chính hãng Cablexa


Điện thoại: 024.37714430 - 024.37714417 - 024.37711222
Email nhận báo giá: contact@netsystem.vn
Skype: netsystemvn

Hotline/Zalo: 0915495885    
Hotline/Zalo: 0914769119
Hotline/Zalo: 0914025885
Hotline/Zalo: 0916498448
Sản phẩm bạn quan tâm