Cáp quang ADSS 12FO khoảng vượt 100 200 SM 9/125 ✅ Outdoor Fiber Optic Cable
Cáp quang ADSS 12fo (core or sợi) khoảng vượt 100 200 300 có có số sợi quang là 12 sợi quang đơn mode G.652D và bước sóng hoạt động của sợi quang từ 1310nm và 1550nm hay còn gọi là cáp quang adss
Cáp quang adss có các sợi quang được đặt trong ống đệm lỏng (ống lỏng) có chứa dầu giúp sợi quang dễ dàng dịch chuyển bên trong ống và bảo vệ sợi quang tránh được sự thâm nhập của nước, các ngoại lực tác động cũng như sự thay đổi của nhiệt độ.
Các sợi quang và ống lỏng được phân biệt theo mã màu chuẩn EIA/TIA-598 trên Cáp quang ADSS 12fo (core or sợi) khoảng vượt 100 200 300
Bề mặt vỏ cáp sạch, tròn đều, nhẵn, không sần sùi, không có lỗ, khuyết tật, chỗ nối, các chỗ sửa chữa và các khuyết tật khác.
Chữ in trên cáp được in chìm, màu nhũ trắng dọc theo chiều dài vỏ bọc cáp. Chữ in trên cáp phải rõ ràng, không bị nhòe, không bong tróc, phai mờ. Mỗi dãy ký hiệu được in cách nhau một mét.
Cấu trúc Cáp quang ADSS 12fo (core or sợi) khoảng vượt 100 200 300 gồm từ tâm đến vỏ ngoài tối thiểu gồm các thành phần sau:
- Phần tử chịu lực trung tâm làm bằng sợi thủy tinh hoặc vật liệu phi kim loại có khả năng chịu lực kéo cao.
- Ống lỏng có chứa sợi quang làm bằng nhựa PBT hoặc tương đương. Hợp chất điền đầy ống lỏng (dầu nhồi) không độc hại, có khả năng bảo vệ sợi quang tránh sự thâm nhập của nước và rung động, cho phép sợi quang dễ dàng dịch chuyển trong ống.
- Các sợi độn có kích thước tương đương ống lỏng, và có màu sắc dễ phân biệt với ống lỏng chứa sợi quang.
- Ống lỏng và sợi độn được bện theo phương pháp SZ (SZ-stranded) quanh phần tử chịu lực trung tâm.
- Chống thấm ruột cáp sử dụng băng lớp băng chống thấm và chỉ chống thấm chèn trong lõi cáp (hoặc sử dụng hợp chất điền đầy tất cả các khe lõi cáp, ngăn chặn được nước thâm nhập dọc theo lõi cáp).
- Cáp có cấu trúc 2 lớp vỏ: Lớp vỏ trong (lần 1) làm từ nhựa MDPE hoặc tương đương bảo vệ lõi cáp, tăng khả năng chịu nén cho cáp.
- Cáp sau khi bọc lần 1 được quấn bảo vệ bằng băng thép nhăn có cường độ chịu lực cao ôm sát mặt ngoài lớp vỏ bọc lần 1, tăng cường khả năng chịu lực cho cáp.
- Lớp vỏ ngoài (lần 2) làm từ nhựa HDPE hoặc vật liệu tương đương bảo vệ cáp chống lại tác động của thời tiết, tia cực tím (UV) và ngoại lực tác động lên cáp.
Kích thước cáp quang adss |
|
Đường kính ống lỏng |
≥ 2,0 mm |
Đường kính sợi trung tâm |
≥ 2,0 mm |
Độ dày vỏ bọc lần 1 |
≥ 1,0 mm |
Độ dày vỏ bọc lần 2 |
≥ 1,5 mm |
Đường kính cáp |
ADSS (12~36Fo)-KV50 |
11,6÷12,2 mm |
ADSS (12~36Fo)-KV100 |
12,2÷12,8 mm |
ADSS (12~36Fo)-KV200 |
12,8÷13,4 mm |
ADSS (12~36Fo)-KV300 |
13,2÷13,9 mm |
ADSS (12~36Fo)-KV500 |
13,9÷14,5 mm |
Chỉ tiêu cơ lý của cáp quang adss |
|
Lực căng tối đa trong vận hành MOT
(maximum operation tension) |
KV50m ≥ 1,8 kN
KV100m≥ 3,1 kN
KV200m≥ 6,3 kN
KV300m≥ 7,5 kN
KV500m ≥ 17 kN |
Lực căng tối đa cho phép MAT
(maximum allowable tension) |
KV50m ≥ 3,6 kN
KV100m ≥ 6,2kN
KV200m ≥ 12,6kN
KV500m ≥ 15 kN
KV500m ≥ 34 kN |
Khả năng chịu nén |
≥ 2,2 kN/100mm |
Khả năng chịu xoắn |
Số chu kỳ ≥10 lần |
Khả năng chịu va đập |
Số lần va đập ≥10 lần |
Khả năng chịu uốn cong |
Bán kính uốn cong ≤ 10 lần đường kính ngoài cáp |
Khả năng chịu điện áp phóng điện của vỏ cáp |
≥ 20 kV DC
hoặc
≥ 10 kVAC rms (ở tần số 50~60Hz) |
Khả năng chống thấm nước theo chiều dọc cáp |
≥ 24 giờ |
Khả năng liên kết của chất điền đầy bên trong cáp |
Chất điền đầy rò rỉ không quá 0,05g sau thời gian ≥ 24 giờ |
Dải nhiệt độ làm việc |
-30˚C đến 60˚C |
Độ dư sợi quang trong cáp |
≥ 1% |
Các ứng dụng cáp quang ADSS
● Telecommunication
● LAN
● FTTH
● CATV
● VideoTransmission
Còn chần chừ gì nữa mà không nhấc máy lên và gọi ngay cho chúng tôi để sở hữu Cáp quang ADSS 12fo (core or sợi) khoảng vượt 100 200 300, Netsystem mang cả thế giới cáp quang đến ngôi nhà của bạn.